Theo đó, chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh của Đại học Huế năm 2015 cụ thể như sau:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
ĐẠI HỌC HUẾ |
|
|
12.475 | |
|
Số 2 Lê Lợi , Thành phố Huế ĐT: (054) 3828 493, 3833 329 Fax: (054) 3825 902 Website: www.hueuni.edu.vn |
|
|
ĐH 12.175 CĐ 300 | |
|
KHOA LUẬT |
DHA |
|
800 | |
|
Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế. Điện thoại: (054) 3946 996 Email: law@hueuni.edu.vn Website: law.hueuni.edu.vn |
|
|
| |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
800 | |
1 |
Luật |
|
D380101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) |
500 |
2 |
Luật Kinh tế |
|
D380107 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) |
300 |
|
|
|
| ||
|
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
|
180 | |
|
Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế. Điện thoại: (054) 3833 185 Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn |
|
|
| |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
180 | |
3 |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc) |
180 |
|
|
|
| ||
|
KHOA DU LỊCH |
DHD |
|
600 | |
|
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3897 755 Website: http://hat.hueuni.edu.vn |
|
|
| |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
600 | |
4 |
Kinh tế |
|
D310101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) |
50 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) |
250 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 5. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 6. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) |
300 |
|
|
|
| ||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
1.240 | |
|
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678 Website:http://hucfl.edu.vn |
|
|
| |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.200 | |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
160 | |
8 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
D140233 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
20 |
9 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
D140234 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
20 |
10 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
50 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
500 |
12 |
Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
20 |
13 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
D220203 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
50 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
100 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) |
180 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
D220210 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
50 |
17 |
Quốc tế học |
|
D220212 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
50 |
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: |
40 | |||
|
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
20 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
20 |
|
|
|
| ||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
1.750 | |
|
Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529 139; Website: www.hce.edu.vn |
|
|
| |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.730 | |
18 |
Kinh tế |
D310101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
260 | |
19 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
250 | |
20 |
Marketing |
D340115 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
80 | |
21 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
150 | |
22 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
150 | |
23 |
Kế toán |
D340301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
160 | |
24 |
Kiểm toán |
D340302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
150 | |
25 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
70 | |
26 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
150 | |
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
50 | |
28 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
150 | |
|
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
50 | |||
|
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
60 | |||
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: |
20 | |||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
10 | |
|
Kế toán |
D340301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học |
10 | |
|
|
|
| ||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
2.400 | |
|
Số 102 P |