Hôm nay: Thứ ba, ngày 19 tháng 03 năm 2024 Liên hệ Giới thiệu Trang chủ
(Dân trí) - Ngày 17/10, tin từ Đại học Huế vừa cho biết đã có báo cáo gửi Bộ GD-ĐT về thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 (lần 1, dự kiến chỉ tiêu).

Theo đó, chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh của Đại học Huế năm 2015 cụ thể như sau: 

Số TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

ĐẠI HỌC HUẾ

 

 


12.475

 

Số 2 Lê Lợi , Thành phố Huế

ĐT: (054) 3828 493, 3833 329

Fax: (054) 3825 902

Website: www.hueuni.edu.vn

 

 


ĐH

12.175

300

 

KHOA LUẬT

DHA

 


800

 

Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế.

Điện thoại: (054) 3946 996

Email: law@hueuni.edu.vn

Website: law.hueuni.edu.vn

 

 


 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


800

1

Luật

 

D380101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

500

2

Luật Kinh tế

 

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

300

 


 

 


 

 

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

DHC

 


180

 

Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

Điện thoại: (054) 3833 185

Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn

 

 


 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


180

3

Giáo dục Thể chất

 

D140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)

180

 


 

 


 

 

KHOA DU LỊCH

DHD

 


600

 

Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn

 

 


 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


600

4

Kinh tế

 

D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

50

5

Quản trị kinh doanh

 

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

250

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

6. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

300

 


 

 


 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DHF

 


1.240

 

Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3830 678

Website:http://hucfl.edu.vn

 

 


 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


1.200

7

Sư phạm Tiếng Anh


D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

160

8

Sư phạm Tiếng Pháp

 

D140233

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

9

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

D140234

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

10

Việt Nam học

 

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)

50

11

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

500

12

Ngôn ngữ Nga

 

D220202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

13

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

50

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

100

15

Ngôn ngữ Nhật

 

D220209

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

180

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

D220210

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

50

17

Quốc tế học

 

D220212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

50

 

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

40

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

20

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

20

 


 

 


 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DHK

 


1.750

 

Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3529 139;

Website: www.hce.edu.vn

 

 


 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 


1.730

18

Kinh tế


D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

260

19

Quản trị kinh doanh


D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

250

20

Marketing


D340115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

80

21

Kinh doanh thương mại


D340121

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

22

Tài chính - Ngân hàng


D340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

23

Kế toán


D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

160

24

Kiểm toán


D340302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

25

Quản trị nhân lực


D340404

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

70

26

Hệ thống thông tin quản lý


D340405

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

27

Kinh doanh nông nghiệp


D620114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

50

28

Kinh tế nông nghiệp


D620115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

 

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

50

 

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

60

 

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

20

 

Quản trị kinh doanh


D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

10

 

Kế toán


D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

10

 


 

 


 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DHL

 


2.400

 

Số 102 P

(--- Dân Trí ---)